Tellme a littleaboutyourself Hãy nói sơ quacho tôi nghe về bản thân của anh/chị.
I attendedMITwhere I majoredinElectricalEngineering. Tôi học tại MIT, nơi tôi theo học chuyên ngành Kỹ sư điện.
Myhobbiesincludebasketball, readingnovels, andhiking. Sở thích của tôi gồm bóng rổ, đọc tiểu thuyết, và đi bộ đường dài.
Tellme a littleaboutyourself Hãy nói sơ quacho tôi nghe về bản thân của anh/chị.
I grewupinKoreaandstudiedaccounting. Tôi lớn lên ở Hàn quốc và đã học kế toán.
I workedatanaccountingfirmfortwoyearsand I enjoybicyclingandjogging. Tôi đã làm ở một côngty kế toán hai năm và tôi thíchchạy xe đạp và chạy bộ.
Tellme a littleaboutyourself Hãy nói sơ quacho tôi nghe về bản thân của anh/chị.
I’m aneasygoingpersonthatworkswellwitheveryone. Tôi là người dễ hợp tác làm việc tốt với tất cả mọi người.
I enjoybeingarounddifferenttypesofpeopleand I liketoalwayschallengemyselftoimproveateverything I do. Tôi thíchgiaothiệp với nhiều loại người khác nhau và tôi luôn luôn thử thách bản thân mình để cải thiện mọi việc tôi làm.
Tellme a littleaboutyourself Hãy nói sơ quacho tôi nghe về bản thân của anh/chị.
I’m a hardworkerand I liketotakeon a varietyofchallenges. Tôi là một người làm việc chăm chỉ và tôi muốn đón nhận nhiều thử tháchkhác nhau.
I likepets, andinmysparetime, I liketorelaxandreadthenewspaper. Tôi thíchthú cưng, và lúc rảnh rỗi, tôi thíchthư giãn và đọc báo.
Tellme a littleaboutyourself Hãy nói sơ quacho tôi nghe về bản thân của anh/chị.
I’vealwayslikedbeingbalanced. When I work, I wanttoworkhard. Tôi luôn luôn muốn ở trạngthái cân bằng. Khi tôi làm việc, tôi muốn làm việc chăm chỉ.
Andoutsideofwork, I liketoengageinmypersonalactivitiessuchasgolfingandfishing. Và khikhông làm việc, tôi thíchthamgia vào các hoạt động cá nhân của tôi chẳng hạn như chơi gôn và câu cá.
Whatareyourstrengths? Thế mạnh của anh/chị là gì?
I believemystrongesttraitismyattentiontodetail. Tôi tin rằng điểm mạnhnhất của tôi là sự quan tâm của tôi đến từngchitiết.
Thistraithashelpedmetremendouslyinthisfieldofwork. Đặc trưng này đã giúp tôi rất nhiều trong lĩnh vực này.
Whatareyourstrengths? Thế mạnh của anh/chị là gì?
I’vealwaysbeen a greatteamplayer. Tôi luôn là một đồng đội tuyệt vời.
I’m goodatkeeping a teamtogetherandproducingqualityworkin a teamenvironment. Tôi giỏi duytrì chonhóm làm việc với nhau và luôn đạt được chất lượng côngviệc trong một môi trường đồng đội.
Whatareyourstrengths? Thế mạnh của anh/chị là gì?
Afterhavingworkedfor a coupleofyears, I realizedmystrengthisaccomplishing a largeamountofworkwithin a shortperiodoftime. Saukhi làm việc một vài năm, tôi nhận rathế mạnh của tôi là thực hiện một khối lượng lớn côngviệc trong một khoảngthời gianngắn.
I getthingsdoneontimeandmymanageralwaysappreciatedit. Tôi hoàn thành mọi việc đúngthời hạn và quản lý của tôi luôn luôn đánhgiá cao điều đó.
Whatareyourstrengths? Thế mạnh của anh/chị là gì?
Mystrongesttraitisincustomerservice. Điểm mạnhnhất của tôi là về dịch vụ khách hàng.
I listenandpaycloseattentiontomycustomer’s needs ôi lắngnghe và chú ý kỹ tới nhu cầu khách hàng của tôi
and I makesuretheyaremorethansatisfied. và tôi chắc chắn rằng họ còn hơn cả hài lòng.
Whatareyourweaknesses? Điểm yếu của anh/chị là gì?
Thismightbebad, butincollege I foundthat I procrastinated a lot. Điều này có thể là xấu, nhưng ở đại học, tôi thấy rằng tôi thườnghaytrì hoãn.
I realizedthisproblem, and I’m workingonitbyfinishingmyworkaheadofschedule. Tôi đã nhận ra vấn đề này, và tôi đang cải thiện nó bằng cáchhoàn thành côngviệc trước thời hạn.
Whatareyourweaknesses? Điểm yếu của anh/chị là gì?
I feelmyweaknessisnotbeingdetailorientedenough. Tôi thấy điểm yếu của tôi là chưa có sự định hướng rõ ràng.
I’m a personthatwantstoaccomplishasmuchaspossible. Tôi là người muốn hoàn thành càngnhiều càng tốt.
I realizedthishurtsthequalityand I’m currentlyworkingonfinding a balancebetweenquantityandquality. Tôi nhận ra điều này làm ảnh hưởng tới chất lượng và hiện tôi đang tìm cách cân bằnggiữa số lượng và chất lượng.
Whatareyourweaknesses? Điểm yếu của anh/chị là gì?
I feelmyEnglishabilityismyweakesttrait. Tôi thấy khả năngtiếngAnh của tôi là điểm yếu nhất của tôi.
I knowthisisonly a temporaryproblem. Tôi biết đây chỉ là vấn đề tạm thời.
I’m definitelystudyinghardtocommunicatemoreeffectively. Tôi chắc chắn sẽ học tập chăm chỉ để giaotiếp hiệu quả hơn.
Whatareyourweaknesses? Điểm yếu của anh/chị là gì?
Theweakesttrait I struggledwithwasnotaskingforhelp. Điểm yếu nhất mà tôi phải đấu tranh là không yêu cầu sự giúp đỡ.
I alwaystrytosolvemyownproblemsinsteadofasking a co-workerwhomightknowtheanswer. Tôi luôn cố gắng tự giải quyết các vấn đề của mìnhthay vì hỏi đồngnghiệp người có thể biết câu trả lời.
Thiswouldsavememoretimeand I wouldbemoreefficient. Điều này sẽ tiết kiệm được nhiều thời gian hơn và tôi sẽ làm việc hiệu quả hơn.
I’m workingonknowingwhenitwouldbebeneficialtoaskforhelp. Tôi đang cố gắng tìm hiểu khi nào thì sẽ có lợi khinhờ giúp đỡ.
Whatareyourshorttermgoals? Các mục tiêu ngắn hạn của anh/chị là gì?
Myshorttermgoalistofind a positionwhere I canusetheknowledgeandstrengthsthat I have. Mục tiêu ngắn hạn của tôi là tìm một vị trí mà tôi có thể sử dụngkiến thức và thế mạnh mà tôi có.
I wanttopartakeinthegrowthandsuccessofthecompany I workfor. Tôi muốn cùngchia sẻ sự phát triển và thành công của côngty mà tôi làm việc cho họ.
Whatareyourshorttermgoals? Các mục tiêu ngắn hạn của anh/chị là gì?
I’velearnedthebasicsofmarketingduringmyfirsttwoyears. Tôi đã học được những điều cơ bản của việc tiếp thị tronghai năm đầu tiên.
I wanttotakethenextstepbytakingonchallengingprojects. Tôi muốn thực hiện bước tiếp theo bằng cáchthamgia vào những dự án đầy tháchthức.
Myshorttermgoalistogrowas a marketinganalyst. Mục tiêu ngắn hạn của tôi là trở thành một nhà phân tíchtiếp thị.
Whatareyourshorttermgoals? Các mục tiêu ngắn hạn của anh/chị là gì?
As a programmanager, it’s importanttounderstandallareasoftheproject. Là một người quản lý chươngtrình, điều quantrọng là phải hiểu mọi khía cạnh của dự án.
Although I havethetechnicalabilitiestobesuccessfulinmyjob, Mặc dù tôi có nhữngkhả năng kỹ thuật để thành côngtrong côngviệc của tôi,
I wanttolearndifferentsoftwareapplicationsthatmighthelpinworkefficiency. nhưng tôi muốn tìm hiểu những ứng dụngphần mềm khác, những ứng dụngphần mềm mà có thể giúp đỡ hiệu quả côngviệc.
Whatareyourshorttermgoals? Các mục tiêu ngắn hạn của anh/chị là gì?
Mygoalistoalwaysperformatanexceptionallevel. Mục tiêu của tôi là luôn hoàn thành ở mức độ nổi bật.
But a shorttermgoal I havesetformyselfistoimplement a processthatincreasesworkefficiency. Tuynhiên, mục tiêu ngắn hạn mà tôi đã đặt racho bản thân tôi là thực hiện việc làm tănghiệu quả côngviệc.
Whatareyourlongtermgoals? Các mục tiêu dài hạn của anh/chị là gì?
I wouldliketobecome a directororhigher. Tôi muốn trở thành một giám đốc hoặc cao hơn.
Thismightbe a littleambitious, but I know I’m smart, and I’m willingtoworkhard. Điều này có thể là hơi tham vọng, nhưng tôi biết tôi thôngminh, và tôi sẵn sàng làm việc chăm chỉ.
Whatareyourlongtermgoals? Các mục tiêu dài hạn của anh/chị là gì?
After a successfulcareer, I wouldlovetowrite a bookonofficeefficiency. Saukhi sự nghiệp thành công, tôi muốn viết một cuốn sách về hiệu quả làm việc văn phòng.
I thinkworkingsmartisimportantand I havemanyideas. Tôi nghĩ làm việc một cáchthôngminh là quantrọng và tôi có nhiều ý tưởng.
So, aftergainingmoreexperience, I’m goingtotrytowrite a book. Vì vậy, saukhi có được nhiều kinhnghiệm hơn, tôi sẽ cố gắngviết sách.
Whatareyourlongtermgoals? Các mục tiêu dài hạn của anh/chị là gì?
I liketogrowneweremployeesandhelpco-workerswhereever I can. Tôi muốn gia tăngnhữngnhân viên mới hơn và giúp đỡ các đồngnghiệp ở bất kỳ nơi nào mà tôi có thể.
Sointhefuture, I wouldlovetobeaninstructor. Vì vậy, trong tươnglai, tôi muốn trở thành một giảngviên.
Whatareyourlongtermgoals? Các mục tiêu dài hạn của anh/chị là gì?
I wanttobecome a valuedemployeeof a company. Tôi muốn trở thành một nhân viên được quý trọng của một côngty.
I wanttomake a differenceand I’m willingtoworkhardtoachievethisgoal. Tôi muốn tạo nên sự khác biệt và tôi sẵn sàng làm việc chăm chỉ để đạt được mục tiêu này.
I don’t want a regularcareer, I want a specialcareerthat I canbeproudof. Tôi khôngmuốn có một sự nghiệp bìnhthường, tôi muốn có một sự nghiệp đặc biệt mà tôi có thể tự hào.
Whatdoyouwanttobedoingfiveyearsfromnow? Anh/Chịmuốn trở thành gì trong năm năm tới?
Wheredoyouseeyourselfinfiveyears? Anh/Chị nhìn thấy mình ở đâu trong năm năm tới?
Infiveyears, I seemyselfas a valuedemployeeof a company. Trong năm năm tới, tôi thấy bản thân mình là một nhân viên được quý trọng của một côngty.
I wanttobeanexpertatmypositionandstarttrainingtobe a manager. Tôi muốn trở thành một chuyên gia ở vị trí của tôi và bắt đầu đào tạo để trở thành một người quản lý.
Whatdoyouwanttobedoingfiveyearsfromnow? Anh/Chịmuốn trở thành gì trong năm năm tới?
Wheredoyouseeyourselfinfiveyears? Anh/Chị nhìn thấy mình ở đâu trong năm năm tới?
Infiveyears, I wanttobe a senioranalyst. Trong năm năm tới, tôi muốn trở thành một nhà phân tíchcao cấp.
I wantmyexpertisetodirectlyimpactthecompanyin a positiveway. Tôi muốn chuyên môn của tôi tác độngtrực tiếp đến côngtytheo hướng tích cực.
Whatdoyouwanttobedoingfiveyearsfromnow? Anh/Chịmuốn trở thành gì trong năm năm tới?
Wheredoyouseeyourselfinfiveyears? Anh/Chị nhìn thấy mình ở đâu trong năm năm tới?
Mygoalistobecome a leadinfiveyears. Mục tiêu của tôi là trở thành một người lãnh đạo trong năm năm tới.
Althoughnoteveryonegetspromotedtothislevel, Mặc dù khôngphải ai cũng được thăngtiến đến cấp độ này,
I believe I canachievethisgoalthroughhardwork. nhưng tôi tin rằng tôi có thể đạt được mục tiêu này bằng cách làm nhữngviệc khó.
Whatdoyouwanttobedoingfiveyearsfromnow? Anh/Chịmuốn trở thành gì trong năm năm tới?
Wheredoyouseeyourselfinfiveyears? Anh/Chị nhìn thấy mình ở đâu trong năm năm tới?
Although I reallyenjoyworkinghandsonas a mechanicalengineer, Mặc dù tôi thực sự thích làm việc bằngtaynhư một kỹ sư cơ khí,
I wanttoeventuallybecome a manager. nhưngcuối cùng tôi muốn trở thành một người quản lý.
I wanttocontinuegainingexperience, Tôi muốn tiếp tục tích lũy kinhnghiệm,
andafterlearningmanydifferentaspects, I seemyselfinmanagement. và saukhithấu hiểu được nhiều khía cạnhkhác nhau, tôi hìnhdung bản thân mình nằm trongbanquản lý.
Ifyoucouldchangeonethingaboutyourpersonality, whatwoulditbeandwhy? Nếu anh/chị có thể thay đổi một điều về tính cách của anh/chi, thì đó là gì và tại sao?
I geteasilyfrustratedatpeoplewhodon’t workveryhard. Tôi dễ thất vọng với nhữngngười làm việc khôngchăm chỉ.
But I knowpeoplehavedifferentworkstylesanddifferentworkhabits. Nhưng tôi biết mọi người đều có nhữngphong cách và thói quen làm việc khác nhau.
Soif I couldchangesomething, I wouldliketobemoreunderstanding. Vì vậy, nếu tôi có thể thay đổi một điều gì đó, tôi muốn có khả năng tỏ rakhoanthứ/thông cảm nhiều hơn.
Ifyoucouldchangeonethingaboutyourpersonality, whatwoulditbeandwhy? Nếu anh/chị có thể thay đổi một điều về tính cách của anh/chi, thì đó là gì và tại sao?
I havehighexpectationsand I havetheseexpectationsonothers. Tôi có những kỳ vọngcao và tôi kỳ vọngnhững điều này ở nhữngngười khác.
I thinkif I wasmoreunderstanding, I couldhelpotherworkersimproveinsteadofbeingdisappointed. Tôi nghĩ rằng nếu tôi thông cảm hơn, tôi có thể giúp các nhân viên khác cải thiện thay vì thất vọng về họ.
Ifyoucouldchangeonethingaboutyourpersonality, whatwoulditbeandwhy? Nếu anh/chị có thể thay đổi một điều về tính cách của anh/chi, thì đó là gì và tại sao?
I wouldliketobemoreof a risktaker. Tôi muốn là người chấp nhận rủi ronhiều hơn.
I alwaysdomyworkandcompleteitatanexceptionallevel, Tôi luôn làm côngviệc của tôi và hoàn thành nó ở một mức độ nổi bật,
butsometimestaking a riskcanmaketheworkevenbetter. nhưng đôi khichấp nhận mạo hiểm thậm chí có thể làm cho côngviệc tốt hơn.
I’m workingonthisbythinkingtheissuethroughandweighingtheprosandcons. Tôi đang nỗ lực làm việc này bằng cáchxem xét vấn đề một cáchthấu đáo và cân nhắc nhữngthuận lợi và bất lợi của nó.
Ifyoucouldchangeonethingaboutyourpersonality, whatwoulditbeandwhy? Nếu anh/chị có thể thay đổi một điều về tính cách của anh/chị, thì đó là gì và tại sao?
I wouldliketobemoreofanextrovert. Tôi muốn trở thành một người hướngngoại nhiều hơn.
I’m a littlequietand a littleclosertotheintrovertside. Tôi hơi trầm lặng và hơi nhút nhát.
I wouldliketochangethisbecause I wouldappearmorefriendly. Tôi muốn thay đổi điều này bởi vì tôi sẽ trở nên thân thiện hơn.
Whatdoessuccessmeantoyou? Theoanh/chị thành công có nghĩa là gì?
Tome, successmeanstohave a goal, planthestepstoachievethegoal, Theo tôi, thành công có nghĩa là có mục tiêu, hoạch định các bước để đạt được mục tiêu,
implementtheplan, andfinallyachievethegoalthực hiện đầy đủ kế hoạch, và cuối cùng đạt được mục tiêu.
Whatdoessuccessmeantoyou? Theoanh/chị thành công có nghĩa là gì?
Successmeanstoachieve a goal I havesetformyself. Thành công có nghĩa là đạt được mục tiêu mà tôi đã đặt racho bản thân mình.
Whatdoessuccessmeantoyou? Theoanh/chị thành công có nghĩa là gì?
Successmeanstoproducehighqualityworkbeforethedeadline. Thành công có nghĩa là đạt được chất lượngcaotrong côngviệc trước thời hạn.
Whatdoessuccessmeantoyou? Theoanh/chị thành công có nghĩa là gì?
Successtomeisknowingthatmycontributionspositivelyimpactedmycompany. Theo tôi thành công là biết được những đóng góp của tôi ảnh hưởng tích cực đối với côngty của tôi.
Whatdoesfailuremeantoyou? Theoanh/chị thất bại có nghĩa là gì?
Failureiswhen I donotreachmygoal. Thất bại là khi tôi không đạt được mục tiêu của tôi.
Whatdoesfailuremeantoyou? Theoanh/chị thất bại có nghĩa là gì?
I thinktofailatsomethingismaking a mistakeandnotlearninganythingfromit. Tôi nghĩ rằngthất bại trongviệc gì đó là phạm sai lầm và không học được bất cứ điều gì từ nó.
Whatdoesfailuremeantoyou? Theoanh/chị thất bại có nghĩa là gì?
I thinkfailureisnotreachingyourpotential. Tôi nghĩ rằngthất bại là không đạt tới tiềm năng của bạn.
Ifyoudonotusetheresourcesyouhaveandtheresourcesaroundyou, Nếu bạn không sử dụng các nguồn lực mà bạn có và các nguồn lực xungquanh bạn,
that’s failurebecausetheworkorgoalcouldhavebeendonebetter. đó là thất bại bởi vì côngviệc hay mục tiêu có thể đã được thực hiện tốt hơn.
Areyouanorganizedperson? Anh/chị có phải là người có tổ chức không?
I’m a veryorganizedperson. Tôi là một người rất có tổ chức.
I liketoknowexactlywhat I’m goingtodoforthedayandtheweek. Tôi muốn biết chính xác những gì tôi sẽ làm trong một ngày và một tuần.
So I outlinemytasksandorganizemyworkload. Vì vậy, tôi phác thảo các nhiệm vụ và tổ chức khối lượng côngviệc của tôi.
Bydoingso, I canorganizemytimeandworkbetter. Bằng cách làm như vậy, tôi có thể tổ chức thời gian của tôi và làm việc tốt hơn.
Areyouanorganizedperson? Anh/chị có phải là người có tổ chức không?
I believe I’m veryorganized. Tôi tin rằng tôi rất có tổ chức.
I liketoorganizemyworkbypriorityanddeadlines. Tôi thích tổ chức côngviệc của tôi theoquyền ưu tiên và các thời hạn cuối.
I dothissothat I canproducethehighestqualityworkintheamountoftime I have. Tôi làm như vậy để có thể đạt được chất lượng côngviệc caonhất trongkhoảngthời gian mà tôi có.
Areyouanorganizedperson? Anh/chị có phải là người có tổ chức không?
I think I’m quiteorganized. Tôi nghĩ là tôi khá có tổ chức.
I likemydocumentsandpapersin a waywhere I canretrievethemquickly. Tôi thích các tài liệu và giấy tờ của tôi ở nơi mà tôi có thể lấy chúngnhanhchóng.
I alsoorganizemyworkin a waywhereit’s easytoseeexactlywhat I’m doing. Tôi cũng tổ chức côngviệc của tôi theo cách để dễ dàngthấy được chính xác những gì tôi đang làm.
Areyouanorganizedperson? Anh/chị có phải là người có tổ chức không?
Organizationhasalwayscomeeasytome. Đối với tôi, tổ chức khôngkhó.
I naturallyorganizethingslikemydesk, time, assignments, andworkwithoutthinkingaboutthem. Tôi tự động sắp xếp mọi thứ như bàn làm việc, thời gian, các nhiệm vụ, và côngviệc mà không cần suynghĩ về chúng.
Thishelpsmetremendouslyduringtimeswhen I’m approaching a deadline. Điều này giúp tôi rất nhiều trongnhững lần mà tôi sắp đến thời hạn chót.
Inwhatwaysareyouorganizedanddisorganized? Anh/Chị tổ chức và thiếu tổ chức trongnhữngviệc gì?
I’m veryorganizedwithmytimeandwork, butmydeskis a littledisorganized. Tôi rất có tổ chức về thời gian và côngviệc của tôi, nhưng bàn làm việc của tôi có hơi lộn xộn.
Inwhatwaysareyouorganizedanddisorganized? Anh/Chị tổ chức và thiếu tổ chức trongnhữngviệc gì?
Since I workwithmanyfiles, I liketokeepmydeskorganized. Vì tôi làm việc với nhiều hồ sơ, nên tôi muốn giữ cho bàn làm việc của tôi ngăn nắp.
I alwayshaveeverythingin a certainplaceso I canfindthingseasier. Tôi luôn để mọi thứ ở một nơi nhất định để tôi có thể tìm thấy dễ dàng hơn.
Thearea I’m disorganizedisprobablymycomputerdesktop. Tôi luôn để mọi thứ ở một nơi nhất định để tôi có thể tìm thấy dễ dàng hơn.